Stt
| Danh mục Dự án | Địa điểm
đầu tư |
Mục tiêu, quy mô đầu tư dự kiến
| Tổng mức đầu tư dự kiến`
| Hình thức đầu tư dự kiến
| Tiến độ dự kiến
|
Đơn vị đầu mối
| Ghi chú
|
I. Các dự án thương mại dịch vụ |
1. | Trung tâm thương mại | Thành phố Hải Dương | Do nhà đầu tư để xuất trên diện tích sử dụng khoảng 1.500 ha | Do nhà đầu tư để xuất | Đấu giá hoặc đấu thầu | 2-3 năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường | Đối tác tập đoàn Aeon |
2 | Khu du lịch tâm linh kết hợp du lịch sinh thái hồ Thanh Long | Xã Hưng Đạo, xã Lê Lợi và phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh | Do nhà đầu tư để xuấ trên diện tích đất sử dụng khoảng 1.500 ha | Do nhà đầu tư để xuất | Đấu giá hoặc đấu thầu | 3-5 năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường
| |
3.
| Dự án sân Gôn bên sông Thái Bìn | Xã An Thượng và phường Nam Đồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Đầu tư xây dựng sân gôn 18 lỗ và khu phụ trợ và dịch vụ lưu trú theo quy hoạch chi tiết xây dựng dự án do cấp có thẩm quyền phê duyệt;Diện tích đất sử dụng: 73,74 ha;
| 779.4 tỷ đồng | Đấu giá hoặc đấu thầu | 3-4 năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
II. Các dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Bình Giang 2 | Huyện Bình Giang | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô 303,27 ha | 3.270 tỷ đồng | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Bình Giang 3 | Huyện Bình Giang và Thanh Miện | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô 200 ha | 2.150 tỷ đồng
| Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
3 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Chí Linh 2 | Thành phố Chí Linh | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô 300 ha | 3.560 tỷ đồng | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
4 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cộng Hòa mở rộng | Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô 190 ha | 2.000 tỷ đồng | Đấu thầu | Giai đoạn 2021-2025 và sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
5 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Kim Thành 2 | Huyện Kim Thành | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô khoảng 437 ha | 4.500 tỷ đồng | Đấu thầu | 4-8 năm | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
6 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hưng Đạo | Huyện Tứ Kỳ | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô khoảng 200 ha | 2.200 tỷ đồng | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh |
|
7 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hoàng Diệu | Huyện Gia Lộc | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô khoảng 250 ha | 2.500 tỷ đồng | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
8 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Hà | Huyện Thanh Hà | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô khoảng 125 ha | 1.300 tỷ đồn | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
9 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN Gia Lộc 2 | Huyện Gia Lộc | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật với quy mô khoảng 100 ha | 1.100 tỷ đồng | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |
10 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Miện 1 | Huyện Thanh Miện | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô khoảng 200 ha | 2.300 tỷ đồng | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh |
|
11 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Miện 2 | Huyện Thanh Miện
| Xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN với quy mô khoảng 200 ha | 2.300 tỷ đồng | Đấu thầu | Sau năm 2025 | Ban Quản lý các KCN tỉnh |
|
III. Các dự án hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
| |
| | | | | | |
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN với quy mô khoảng 27 | 360 tỷ đồng | Đầu tư trực tiếp | 2-3 năm | Sở Công Thương` |
|
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Cao Thắng | Xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN với quy mô khoảng 40,75 ha | 1.056 tỷ đồng | Đầu tư trực tiếp | 2-3 năm | Sở Công Thương |
|
3 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Nguyên Giáp | Xã Nguyên giáp, huyện Tứ Kỳ | Đầu xây dựng hoàn thiện một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật còn lại của CCN hiện hữu có diện tích 75 ha | Do nhà đầu tư đề xuất | Đầu tư trực tiếp | 2-3 năm | Sở Công Thương |
|
IV. Các dự án lĩnh vực y tế
|
|
1. | Bệnh viện đa khoa quốc tế | Trên địa bàn tỉnh | Xây dựng bệnh viện đa khoa tiêu chuẩn quốc tế với quy mô 500 giường bệnh; diện tích đất khoảng 3ha | Do nhà đầu tư để xuất | Đầu tư trực tiếp | 2-3 năm | Sở Y tế |
|
2 | Bệnh viện y học cổ truyền | Huyện Gia Lộc | Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền với quy mô 300 giường bệnh ; diện tích khoảng 2,7 ha | Do nhà đầu tư để xuất | Đầu tư trực tiếp | 2-3 năm | Sở Y tế |
|
3 | Bệnh viên chuyên khoa ung bướu | Thành phố Hải Dương | Do nhà đầu tư để xuất | Do nhà đầu tư đề xuất | Đầu tư trực tiếp | 2-3 năm | Sở Y tế |
|
V. Các dự án đầu tư trực tiếp khác
|
1 | Dự án ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất, chế biến các sản phẩm nông sản ( rau, củ...) | Các KCN, CCN thuộc các huyện Thanh Hà, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Thanh Miện | Do nhà đầu tư để xuất | 5-10 triệu USD | Đầu tư trực tiếp | Do nhà đầu tư tính toán | Sở NN&PTNT; Ban Quản lý các KCN, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2
| Dự án thứ cấp thuộc lĩnh vực ( công nghiệp, điện tử, viễn thông, sản phẩm hỗ trợ...) và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Do nhà đầu tư đề xuất | 30-50 triệu USD | Đầu tư trực tiếp | Do nhà đầu tư tính toán | Ban Quản lý các KCN tỉnh | |